Các Phương Thức Làm Việc Với Kiểu Dữ Liệu Chuỗi String Trong Python
Chuỗi (String) là một trong những kiểu dữ liệu cơ bản và được sử dụng nhiều nhất trong Python. Dưới đây là tổng hợp các phương thức và thao tác phổ biến với chuỗi mà bạn nên biết.
1. Khởi tạo và truy cập chuỗi
s = "Hello, Python!"
print(s[0]) # H
print(s[-1]) # !
print(s[7:13]) # Python
2. Nối chuỗi
a = "Hello"
b = "World"
c = a + " " + b
print(c) # Hello World
3. Lặp chuỗi
s = "abc"
print(s * 3) # abcabcabc
4. Một số phương thức xử lý chuỗi phổ biến
Phương thức | Ý nghĩa | Ví dụ sử dụng |
---|---|---|
len(s) | Độ dài chuỗi | len('abc') → 3 |
s.lower() | Chuyển thành chữ thường | 'ABC'.lower() → 'abc' |
s.upper() | Chuyển thành chữ hoa | 'abc'.upper() → 'ABC' |
s.capitalize() | Viết hoa chữ cái đầu | 'python'.capitalize() → 'Python' |
s.title() | Viết hoa chữ cái đầu mỗi từ | 'hello world'.title() → 'Hello World' |
s.strip() | Xóa khoảng trắng đầu/cuối | ' abc '.strip() → 'abc' |
s.lstrip() | Xóa khoảng trắng bên trái | ' abc'.lstrip() → 'abc' |
s.rstrip() | Xóa khoảng trắng bên phải | 'abc '.rstrip() → 'abc' |
s.replace(a, b) | Thay thế chuỗi con | 'aabb'.replace('a', 'b') → 'bbbb' |
s.split(sep) | Tách chuỗi thành list | 'a,b,c'.split(',') → ['a', 'b', 'c'] |
sep.join(list) | Nối list thành chuỗi | '-'.join(['a','b','c']) → 'a-b-c' |
s.find(sub) | Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của sub | 'hello'.find('e') → 1 |
s.startswith(x) | Kiểm tra chuỗi bắt đầu bằng x | 'abc'.startswith('a') → True |
s.endswith(x) | Kiểm tra chuỗi kết thúc bằng x | 'abc'.endswith('c') → True |
s.isdigit() | Kiểm tra chuỗi chỉ gồm số | '123'.isdigit() → True |
s.isalpha() | Kiểm tra chuỗi chỉ gồm chữ cái | 'abc'.isalpha() → True |
s.isalnum() | Kiểm tra chuỗi gồm chữ cái hoặc số | 'abc123'.isalnum() → True |
5. Định dạng chuỗi
name = "Python"
version = 3
s = f"Ngôn ngữ {name} phiên bản {version}"
print(s) # Ngôn ngữ Python phiên bản 3
# Hoặc dùng format
s2 = "Ngôn ngữ {} phiên bản {}".format(name, version)
print(s2)
6. Một số ví dụ thực tế
Đảo ngược chuỗi
s = "abcdef"
print(s[::-1]) # fedcba
Đếm số lần xuất hiện ký tự
s = "banana"
print(s.count('a')) # 3
Loại bỏ dấu tiếng Việt (dùng unidecode)
from unidecode import unidecode
s = "Tiếng Việt có dấu"
print(unidecode(s)) # Tieng Viet co dau
7. Tài liệu tham khảo
Hy vọng bài viết giúp bạn nắm vững các thao tác với chuỗi trong Python!